Hệ thống kỹ năng thứ 4 của võ tướng – Skill 4 của pet 4 hệ Phong – Hỏa – Thủy – Địa
Mỗi võ tướng ngoài tối đa 3 kĩ năng sẵn có thì còn có thể sỡ hữu thêm skill thứ 4 ( có thể gọi là skill thức tỉnh ) đặc trưng mà nhân vật- người chơi bình thường không thể học được. Do là kĩ năng đặc trưng nên không phải võ tướng nào cũng có thể học được skill 4 và để học skill 4 này võ tướng cần đáp ứng đủ một số điều kiện.
Dựa theo dữ liệu của bản TSBDY trên PC thì có đến hơn 100 tướng có thể học skill 4, bản mobile đang được phát triển và có khả năng sẽ có nhiều tướng được học các skill 4 mới lạ hơn.
Điều kiện để pet – võ tướng học skill 4
– Võ tướng đã reborn, level khi học skill 4 phải từ 60 trở lên. Với 4 pet Triệu gọi (Gia Cát Lượng, Lục Tốn, Tư Mã Ý, Bàng Thống) thì phải reborn 2 mới có thể học được skill 4.
– Độ trung thành (Fai) của pet phải đạt 100
– Mê của võ tướng cần học skill 4. Ở TSBDY Mobile có thể kiếm được Mê của võ tướng bằng cách: Quay lò luyện, event 2k và 40NPC, làm nhiệm vụ trong game.
– Tổng hợp các quest kiếm kim tỏa : https://badauyeu.com/tong-hop-cac-quest-lay-me/
– Bí cấp để học skill 4. Võ tướng hệ nào thì phải có bí cấp của hệ đó (Địa bí cấp, Hỏa bí cấp, Phong bí cấp, Thủy bí cấp). Ở TSBDY Mobile có thể mua bí cấp trong Mall->Mới.10401 với giá 19 knb/box và mở ra nhận ngẫu nhiên bí cấp các hệ hoặc hoàn thành 550 thành tựu để nhận ( cái này khó hơn mua shop ).
p/s: Nếu mở ra Mật tịch tần biên thì 12 mật tịch tần biên có thể đổi được 1 bí cấp tùy chọn. Tham khảo phần đổi quà tặng trong tính năng phúc lợi
Địa điểm học skill 4 của pet – nơi học kỹ năng thứ 4 của võ tướng:
Sau khi đã thỏa mãn các điều kiện học skill 4 cho pet đã nêu ở trên, người chơi có thể đến [Nhà Nam Đẩu tinh quân] – Map ID 55002 gặp [Tiểu Tiên Đồng] để thực hiện việc học kĩ năng thứ 4 cho võ tướng.
Danh sách các skill 4 của võ tướng 4 hệ
HỆ ĐỊA
Hình |
Tên | Loại | Miêu Tả | SP | Các Võ Tướng |
Chấn Địa Chuỳ | INT | Đơn thể, gây sát thương và tỉ lệ choáng như nham quái, combo | 54 |
Tiểu Kiều, Triệu Hoàng Khương, Triệu Nghiễm, Lý Dư, Lưu Hòa,… |
|
Mãnh Ngưu Kích |
ATK | Đơn thể, combo | 48 | Nhan Lương, Văn Xú, Nghiêm Bạch Hổ, Thuần Vu Quỳnh, Hoa Hùng,… | |
Nhan Diệp phiêu kiếm phá |
INT | Đa thể (6) |
Dương Tu, Tư Mã Ý |
||
Nhân giả vô địch |
Buff | Đa thể (3), Buff phe địch gây choáng, buff phe ta tăng def và né | 77 |
Lưu Bị |
|
Sư Phệ |
ATK | Đơn thể, combo | 64 |
Tào Tương, Mã Siêu, Lỗ Ca, Mã Đại, Hàn Mãnh… |
|
Thâm Uyên | ATK | Đơn thể, combo | 65 |
Trương Hợp,Bàng Đức, Tượng Nghĩa Cừ, Trương Mạn Thành,… |
|
Thiên Chu Thái Binh Chú | INT | Đa thể (3), không combo | 80 |
Trương Giác |
|
Vấn Tinh Lạc Thạc | INT | Đa thể (4) hình chữ T, combo | 48 |
Phùng Kỷ, Thôi Diễm, Trần Cung, Tiểu Kim, Trương Xuân Hoa, Tân Bình,… |
HỆ THỦY
Hình |
Tên | Loại | Miêu Tả | SP | Các Võ Tướng |
Băng Nha Nhẫn |
INT | Đa thể (3), combo | 36 |
Lữ Mông, Chu Du, Điêu Thuyền, Tông Thế Lâm, Trương Chiêu, Lưu Ba, Ngô Sán, Lục Tốn,… |
|
Địa Diệt Kinh Đào Trận |
INT | Đa thể (6), không combo | 80 |
Trương Bào |
|
Hàn Băng Quán |
INT | Đa thể (6), không combo | 44 |
Ti Di Hô, Trương Hoành, Lỗ Túc, Thạch Quảng Nguyên, Dư Phan,… |
|
Nhị Đoạn Thức |
ATK | Đơn thể, combo | 56 |
Thái Sử Từ, Châu Thái, Tả Hiền Vương, Tào Nhân, Hàn Toại, Văn Sính,… |
|
Nước Lạc Kết Tụ |
INT | Đa thể (6), không combo | 82 |
Chân Mật |
|
Trùng Quyền |
ATK | Đơn thể, combo | 48 |
Tôn Sách, Tôn Dực, Tôn Du, Trần Vũ,… |
|
Tam Nhân Băng Phong | Buff | Băng Phong 3 Mục tiêu hàng ngang | 80 |
Mụ Gọi Hồn |
HỆ HỎA
Hình |
Tên | Loại | Miêu Tả | SP |
Các Võ Tướng |
Chính Diệm Nộ |
ATK | Đơn thể, combo | 48 |
Tào Hồng, Hạ Hầu Uyên, Lạc Tiến (Nhạc Tấn), Xa Trụ,… |
|
Cuồng Xà Đoạt Thủ |
ATK | Đa thể (2), combo | 77 |
Trương Phi |
|
Hoả Phụng Tiên |
INT | Toàn thể, không combo | 72 |
Quách Gia, Giả Quỳ (Giả Lục), Hứa Du, Diêm Nhu,… |
|
Hồng Liên Hoả |
INT | Đơn thể, không combo | 54 |
Phổ Tịnh, Trình Lập, Tuân Úc, Trương Chế (Tưởng Tế), Trần Quần, H.Thừa Ngạn,… |
|
Liềm Trảm |
ATK | Đơn Thể, combo | 72 |
Trương Liêu, Từ Hoảng, Bàng Dục, Lữ Kiền (Lữ Hổ), Lý Thông,… |
|
Nhẫn Trảm |
ATK | Đơn thể, combo | 75 |
Hạ Hầu Đôn, Điển Vi, Hàn Đang, Tào Thuần,… |
|
Nhân Vong Tông Táng Hoả |
INT | Đa thể (2), không combo | 80 |
Trương Lương |
|
Phi Diễm Loạn Kiếm |
ATK | Đa thể (3), combo |
Văn Ương |
HỆ PHONG
Hình |
Tên | Loại | Miêu Tả | SP |
Các Võ Tướng |
Động Ngân |
INT | Đa thể (5) hàng ngang, không combo | 72 |
Mộng Mai Cư Sĩ, Mã Lương, Lại Cung, Bành Dạng, Mãn Sủng,Gia Cát Lượng,… |
|
Gió Độc |
Buff | Đơn thể, hút máu 3 turn, không combo | 30 |
Đại Kiều, Hoàng Nguyệt Anh, Từ Thứ, Pháp Chính, Hý Chí Tài, Bàng Đức Công, Liêu Lập,… |
|
Hồi Mã Thương |
ATK | Đơn thể, combo | 52 |
Triệu Vân, Trình Phổ, Ngô Ý, Trần Đáo,… |
|
Phá Không Thiểm |
ATK | Đơn thể, combo | 48 |
Ty Cẩu, Ngụy Diên, Mã Đằng, Đạp Đốn (Thạc Tấn), Liêu Hóa, NaLy,…. |
|
Thác đao pháp áo nghiã |
ATK | Đơn thể, combo | 77 |
Quan Vũ |
|
Tiễn Thần Định Quân |
INT | Đa thể (2), không combo | 72 |
Hoàng Trung |