Hệ Hỏa
Giới thiệu: Hỏa đại diện cho những sức mạnh công phá tột bậc, sức mạnh của hệ hỏa tập chung vào lực công kích trực tiếp lên mục tiêu, đôi khi dư chấn của việc chịu một lực sát thương cực lớn còn để lại những tàn dư âm ỉ thiêu đốt đối tượng.
Trong game: Người chơi theo hệ Hỏa không thể học được các kỹ năng của hệ Địa.
Tương khắc: Mạnh hơn khi đối đầu với hệ Phong, nhưng suy yếu khi đối đầu với hệ Thủy.
Kỹ năng hệ Hỏa
Chưa chuyển sinh
Hình |
Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học |
Loại |
Thuật phóng hỏa |
Ném 1 đuốc lửa vào mục tiêu | 1 | 9 | Không | Hỏa:1
Phong:2 Thủy:2 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Hỏa tiễn |
Bắn mũi tên lửa vào mục tiêu | 3 | 15 |
Thuật phóng hỏa |
Hỏa:4
Phong:8 Thủy:8 |
Sát thương INT – Có thể hợp kích |
|
Hội tâm nhất kích |
Nhảy tới tấn công trực diện mục tiêu | 1 | 24 |
Hỏa tiễn |
Hỏa:7
Phong:14 Thủy:14 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Hỏa kiếm |
Thoắt ẩn thoắt hiện chém 2 nhát vào mục tiêu | 1 | 30 |
Hội tâm nhất kích |
Hỏa:9
Phong:18 Thủy:18 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Cuồng diêm trảm |
Vận công vào vũ khí chém ra 5 luồng sát thương. Mục tiêu ảnh hưởng: Từ 1 đến 5 trong phạm vi 6 mục tiêu (3 trên 3 dưới), nếu trong phạm vi trên chỉ có 1 mục tiêu thì mục tiêu đó nhận đủ 5 lần sát thương |
1~5 | 46 |
Hỏa kiếm |
Hỏa:12
Phong:24 Thủy:24 |
Sát thương INT |
|
Bạch hồng quán nhật |
Tạo lốc xoáy lửa quanh người nhảy tới tấn công kẻ địch, gây 2 tầng sát thương | 1 | 50 |
Cuồng diêm trảm |
Hỏa:16
Phong:32 Thủy:32 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Liệt hỏa |
Lao tới niệm chú lên mục tiêu, thứ 1 giây sau sẽ phát nổ | 1 | 12 |
Thuật phóng hỏa |
Hỏa:3
Phong:6 Thủy:6 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Hỏa cầu |
Vận công gọi ra 5 hỏa cầu tấn công mục tiêu | 1 | 22 |
Liệt hỏa |
Hỏa:7
Phong:14 Thủy:14 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Vũ điệu nóng bỏng |
Vận công gọi ra 5 luồng hỏa khí tấn công mục tiêu | 1 | 30 |
Hỏa cầu |
Hỏa:10
Phong:20 Thủy:20 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Hỏa Long |
Dùng tia sét tấn công kẻ địch cháy lòi xương | 1 | 37 |
Vũ điệu nóng bỏng |
Hỏa:12
Phong:24 Thủy:24 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Tam muội chân hỏa |
Vận công giáng xuống mục tiêu những tia lửa cực mạnh, gây 2 tầng sát thương | 1 | 50 |
Hỏa Long |
Hỏa:16
Phong:32 Thủy:32 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Hỏa luân |
Cưỡi 1 hỏa luân rồi phóng nó thẳng vào mục tiêu | 1 | 22 |
Liệt hỏa |
Hỏa:6
Phong:12 Thủy:12 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Phong hỏa luân |
Vận công tạo ra 3 hỏa luân tấn công mục tiêu | 1 | 30 |
Hỏa luân |
Hỏa:10
Phong:20 Thủy:20 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Bát diện hỏa luân |
Vận công tạo ra 1 hỏa luân cực đại tấn công mục tiêu | 1 | 37 |
Phong hỏa luân |
Hỏa:13
Phong:26 Thủy:26 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Liêu nguyên hỏa |
Gọi xuống 1 hỏa cầu thứ sẽ phát nổ gây sát thương toàn thể | 10 | 60 |
Bát diện hỏa luân |
Hỏa:16
Phong:32 Thủy:32 |
Sát thương INT (Đa – Boom) |
|
Phụng hoàng |
Gọi ra phượng hoàng lửa gây sát thương toàn thể và có xác suất thiêu đốt mục tiêu trong 3 turn (5% tổng máu của mục tiêu mỗi turn) | 10 | 150
Và 1 lần công dụng ngọc Phụng hoàng |
Hoàn thành Q | Cần trang bị ngọc triệu gọi cùng hệ |
Skill Triệu gọi |
Chuyển sinh
Hình |
Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học |
Loại |
Hỏa khí |
Tâm pháp hệ hỏa, tăng cường sát thương các skill chuyển sinh hệ Hỏa | Không | Không |
Hoặc Hoặc |
Hỏa:1
Phong:2 Thủy:2 |
Kỹ năng hỗ trợ bị động |
|
Cửu kiếm |
Tạo ra kiếm khí bằng lửa quanh người rồi nhảy lên giáng chúng xuống mục tiêu gây 3 lần sát thương | 1 | 36 |
Hỏa khí |
Hỏa:8
Phong:16 Thủy:16 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích. |
|
Hỏa hộ thân |
Vận công tạo ra vòng lửa quanh mục tiêu (đồng đội) duy trì 4 turn (kể cả turn buff) thứ sẽ kiến khiến bất kể đối tượng vào gây sát thương vào mục tiêu sẽ mất đi 5% HP dựa trên tổng HP tối đa. Có xác suất mất đi hiệu quả khi chịu sát thương hợp kích từ nhiều mục tiêu | 1 | 30 |
Cửu kiếm |
Hỏa:10
Phong:20 Thủy:20 |
Kỹ năng Buff hỗ trợ chủ động.
|
|
Cuồng long |
Mượn sức mạnh Thiên Long cường hóa vũ khí và lao tới tấn công trực diện tạo 2 lần sát thương | 1 | 66 |
Hỏa hộ thân |
Hỏa:18
Phong:36 Thủy:36 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Diễm vô nhị |
Vận công từ xa niệm chú lên mục tiêu, thứ sẽ phát nổ sau chốc lát gây sát thương | 4
Hình chữ T |
48 |
Hỏa khí |
Hỏa:11
Phong:22 Thủy:22 |
Sát thương INT (Đa) |
|
Ngũ lôi |
Tạo ra 2 luồng sét lướt qua kiến kẻ địch toán loạn và chịu sát thương. | 5
Hàng ngang |
54 |
Diễm vô nhị |
Hỏa:13
Phong:26 Thủy:26 |
Sát thương INT (Đa) |
|
Cuồng nộ |
Dùng sức mạnh của Lửa gia tăng 20% sát thương mục tiêu sẽ gây ra (khi max 5 điểm) trong 4 turn (kể cả turn buff) lên toàn bộ phe mục tiêu được chọn (Buff cho địch và ta đều được) | 10 | 60 |
Ngũ lôi |
Hỏa:15
Phong:30 Thủy:30 |
Kỹ năng Buff hỗ trợ chủ động |
Tái Sinh
Hình |
Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học |
Loại |
Nhất kích |
Mượn sức mạnh của Lửa nhảy tới giáng những cú đấm cực mạnh lên mục tiêu | 1 | 52 |
Hội tâm nhất kích |
Hỏa:7
Phong:14 Thủy:14 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Hào hỏa | Vận công tạo ra hỏa cầu cực đại và nhảy lên phóng thẳng xuống mục tiêu | 1 | 56 |
Bát diện hỏa luân |
Hỏa:9
Phong:18 Thủy:18 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Xích long cự |
Vận công khiến đường đến mục tiêu được chọn phát nổ, khi đến, đánh dấu những nạn nhân và thiêu rụi chúng trong vòi rồng lửa | 4
Hình chữ T |
56 |
Hỏa cầu |
Hỏa:5
Phong:10 Thủy:10 |
Sát thương INT (Đa) |
|
Thiệu Lâm |
Đánh dấu mục tiêu sau đó dùng sét tấn công tất cả những mục tiêu kế bên kẻ được đánh dấu, có xác xuất gây hiệu ứng thiêu đốt trong 3 turn, thứ sẽ rút 5% HP dựa trên HP tối đa của mục tiêu dính phải hiệu ứng | 6 | 64 |
Hỏa Long |
Hỏa:9
Phong:18 Thủy:18 |
Sát thương INT (Đa) |
|
Dương viêm |
Mượn sức mạnh của Phượng Hoàng Lửa cường hóa vũ khí rồi lao tới tấn công liên hoàn trực diện mục tiêu, có xác xuất gây hiệu ứng thiêu đốt trong 3 turn, thứ sẽ rút 5% HP dựa trên HP tối đa của mục tiêu dính phải hiệu ứng | 2
Hàng dọc |
52 |
Bạch hồng quán nhật |
Hỏa:10
Phong:20 Thủy:20 |
Sát thương ATK |
|
Phần dã |
Kêu gọi hỏa diệm thiêu đốt mặt đất, có xác xuất gây hiệu ứng thiêu đốt trong 3 turn, thứ sẽ rút 5% HP dựa trên HP tối đa của mục tiêu dính phải hiệu ứng | 10 | 72 |
Liêu nguyên hỏa |
Hỏa:9
Phong:18 Thủy:18 |
Sát thương INT (Đa – Boom) |
|
Liệt trảm |
Biến vũ khí thành rồng lửa uốn lượn quanh mình lao tới chém mục tiêu gây 2 lần sát thương | 1 | 84 | Cuồng long | Hỏa:16
Phong:32 Thủy:32 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích |
|
Chấn hề |
Vận công gọi ra 3 cái vung, thứ sẽ tắm toàn bộ mục tiêu trong biển lửa | 10 | 84 |
Ngũ lôi |
Hỏa:16
Phong:32 Thủy:32 |
Sát thương INT (Đa – Boom) |