Mỗi một võ tướng có 1 loại vũ khí chuyên dụng riêng biệt, khi sử dụng đúng vũ khí chuyên dụng dành cho võ tướng và vũ khí cấp 1 trở lên thì võ tướng sẽ có được thêm kĩ năng tương ứng. Hiện tại TSBDYM đã có thể sử dụng được các kĩ năng sau dành cho võ tướng:
Skill ID | Tên kỹ năng | Công dụng | Võ tướng |
14073 | Nham Quái Chúc Phúc | Tăng sát thương kỹ năng hệ Địa
Lv1. 30% Lv2. 50% Lv3. 70% Lv4. 90% Lv5. 120% |
Trương Cáp
Tiểu Kim |
14075 | Phượng Hoàng Chúc Phúc | Tăng sát thương kỹ năng hệ Hỏa
Lv1. 30% Lv2. 50% Lv3. 70% Lv4. 90% Lv5. 120% |
Quách Gia |
14076 | Thanh Long Chúc Phúc | Tăng sát thương kỹ năng hệ Phong
Lv1. 30% Lv2. 50% Lv3. 70% Lv4. 90% Lv5. 120% |
Đại Kiều
Tôn Quyền |
14074 | Thủy Thần Chúc Phúc | Tăng sát thương kỹ năng hệ Thủy
Lv1. 30% Lv2. 50% Lv3. 70% Lv4. 90% Lv5. 120% |
Lữ Mông |
10039 | Duệ Thổ Kính | Buff kính và tăng 50% dmg
Lv1. 6 turn Lv2. 7 turn Lv3. 8 turn Lv4. 9 turn Lv10. 10 turn |
Trần Cung
Trương Giác |
10040 | Thuẫn Thổ Linh Kính | Phản kỹ năng phong ấn và hồi 10% max HP mỗi turn
Lv1. 4 turn Lv2. 5 turn Lv3. 6 turn Lv4. 7 turn Lv5. 8 turn |
Đổng Chiêu
Tiểu Kiều |
12046 | Cuồng Lôi Liệt Kích | Gây sát thương cao so với skill cùng loại, sức sát thương tăng theo LV vũ khí
Lv1. Tăng 20% Lv2. Tăng 40% Lv3. Tăng 60% Lv4. Tăng 80% Lv5. Tăng 100% |
Thái Văn Cơ |
12048 | Sí Diệc Dung Hỏa | Gây sát thương cao so với skill cùng loại, sức sát thương tăng theo LV vũ khí
Lv1. Tăng 20% Lv2. Tăng 40% Lv3. Tăng 60% Lv4. Tăng 80% Lv5. Tăng 100% |
Tào Tháo |
12047 | Cự Long Tàn Nhật | Gây sát thương nhiều hơn Cuồng Long, sức sát thương tăng theo LV vũ khí. Có tỉ lệ dính hiệu ứng thiêu đốt như triệu gọi Hỏa
Lv1. Sát thương bằng Cuồng Long Lv2. Tăng 20% Lv3. Tăng 40% Lv4. Tăng 75% Lv5. Tăng 100% |
Tôn Thượng Hương |
13042 | Siêu Thuật Ẩn Minh | Buff ẩn mình, tấn công cũng không bị mất ẩn mình + tăng 50% sát thương
Lv1. 6 turn Lv2. 7 turn Lv3. 8 turn Lv4. 9 turn Lv5. 10 turn |
Pháp Chính |