Các lưu ý khi train level tại TSBDY-M
– Ở TSBDY, khi sử dụng các skill hợp kích thì chỉ cần trên agi quái là combo 100%.
– Có 2 loại NPC để train level là NPC THƯỜNG VÀ NPC LINH HỒN ( Thánh Linh Quái )
– Tùy từng loại npc sẽ rơi các loại vật phẩm khác nhau, các vật phẩm có thể là nguyên liệu để chế tạo đồ, đồ làm Q hoặc hồi HP SP.
– Bạn chỉ nhận được kinh nghiệm khi kém Level của NPC tối đa là 39 đối với NPC Thường và 49 đối với NPC Linh Hồn ( Thánh Linh Quái ). Hơn level quái thì nhận thoải mái.
– Đến các mốc level 16x 18x 19x thì rate expx nhận được sẽ giảm mạnh do chính sách từ admin.
Có thể tham khảo thêm đường đến các bãi train / các bãi train HOT tại You Tu Be Sinh Tồn Gaming.
STT | MapID | Tên địa hình | Khu vực | NPC | Thích hợp |
1 | 12808 | Rừng Trác Quận | U Châu | Bánh Bao Thịt (Không. Level 1. HP 22, AGI 1 )
Bánh Bao Trứng (Không. Level 1. HP 16, AGI 1 ) Cải Cao Lệ (Không. Level 1. HP 29, AGI 1 ) Người rơm (Không. Level 1. HP 18, AGI 1 ) |
Chưa chuyển sinh level 1-3 |
2 | 12801 | Rừng Bìa Trác Quận | U Châu | Võ sĩ khăn vàng ( Địa level11. Hp55, AGI 4 )
Hổ Sĩ khăn vàng (Phong, Lv14. Hp74, AGI 10 ) |
Chưa chuyển sinh lv 1->14 |
3 | 12815 | Lô Long Tuyết Địa | U Châu | Phi Tặc ( Hỏa lv29. HP146, AGI 16 )
|
Chưa chuyển sinh lv 20->34 |
4 | 12831 | Rừng Nội Hoàng | Ký Châu | Lính Hắt Sơn( Địa lv28, HP172, AGI 9)
Quân Hắt Sơn (Phong lv29, HP176, AGI 10) H.Sơn Chiến Sĩ ( Thủy lv30, HP181, AGI 9) |
Chưa chuyển sinh.
Lv15->35 |
5 | 11822 | Rừng bồng lai 2 | Thanh Châu | Tế Rượu Sư ( Địa lv56, HP264, AGI 18 )
Đại Yêu Sư (Địa lv80, HP506, AGI 27) |
Chưa chuyển sinh lv50->120 |
6 | 56801 | Rừng mã hàn 1 | Cao Câu ly | BinhĐaoMãHàn (Hỏa lv114, HP888, AGI 47)
ThươngBinhMHàn (Thủy lv115, HP896, AGI 45) |
Chưa chuyển sinh lv
80-> 140 |
7 | 56812 | Rừng đới phương 2 | Cao Câu Ly | Mã Sâm ( Hỏa lv129, HP1013, AGI 44 )
Mã Sâm Vương (Địa lv130, HP1021, AGI 42 ) |
Chưa chuyển sinh lv120->160 |
8 | 23812 | Hẻm núi lễ lăng 2 | Kinh Nam | Ninh Viên Binh ( Thủy lv140, HP1427, AGI 39 )
Đội đặc kích (Địa lv141, HP1421, AGI 36 ) |
Chưa chuyển sinh
Và Chuyển sinh lv 120->180 |
9 | 23812 | Hẻm núi di đạo 1 | Kinh Nam | Trường Kích Thủ ( Phong lv160, HP1812, AGI 34)
Ỷ Đạo Binh ( Thủy lv161, HP1821, AGI 35) |
Chưa chuyển sinh và chuyển sinh lv 130->180 |
10 | 23808 | Vân mộng trại 3 | Kinh Nam | Tráng sĩ trại (Hỏa lv169, Hp1934, AGI 29 )
Chấm Đao Thủ( Địa lv170, HP1958, AGI 32 ) |
Chưa chuyển sinh và chuyển sinh lv 130->180 |
11 | 24803 | Sa mạc ngọc môn 3 | Lương Châu | HoangMacDoanh ( Hỏa lv173, HP1897, AGI 31 )
Chinh Kỳ Binh ( Thủy lv174, Hp1906, AGI 32 ) |
Chưa chuyển sinh và chuyển sinh lv 140->190 |
12 | 25891 | Rừng đạp trung 1 | Ích Châu | Truân Khẩn Binh (Thủy lv179, HP1949, AGI 31)
Nông Chiến sĩ (Phonglv180, HP1973, AGI 32 ) |
Chưa chuyển sinh và chuyển sinh lv 145->190 |
13 | 15862 | Rừng Hạ Thái 2 | Từ Châu | KhoáiĐaotnương NPC linh hồn (Thủy lv45, HP1074, AGI 12 )
Điệnkiếmtnương NPC linh hồn (Phong lv46, HP1101, AGI 12 ) |
Tái sinh và pet rb2 lv1-> |
14 | 13804 | Rừng huỳnh dương 4 | Duyệt châu | Doanh Binh NPC Linh hồn (Thủy lv65, HP1832, AGI 16 )
Phươngđaotướng NPC Linh hồn (Phong lv66, HP1852, AGI 14 ) |
Tài sinh và pet rb2 lv20->65 |
15 | 14805 | Rừng bắc địa | Quan trung –Ung Châu | Lữ vệ đội NPC Linh hồn (Thủy lv80, HP2585, AGI 17)
Tr.Quyền Tử Sĩ NPC Linh hồn (Địa lv81, HP2621, AGI 5) |
Tái sinh và pet rb2
Lv31->80 |
16 | 14825 | Hẻm núi tử ngọ 5 | Ung châu – Quan trung | Du tham NPC Linh hồn(Thủy lv104, HP3829, AGI 12)
Kim trụ binh NPC Linh hồn (Địa lv105, HP3869, AGI 10) |
Tái sinh và pet rb2 lv55 trở lên |
17 | 21876 | Giang hạ trại 6 | Kinh Bắc | Đăng Hạm Doanh NPC Linh hồn (Địa lv110, HP4252, AGI 14)
Ấp thương binh NPC Linh hồn (Phong lv111, HP4288, AGI 12) |
Tái sinh và pet rb2 lv61 trở lên |
18 | 21892 | Rừng mạch thành 2 | Kinh bắc | Bôn tập doanh NPC Linh hồn (Phong lv100, HP3662, AGI 13)
Trọng kỵ binh NPC Linh hồn (Thủy lv101, HP3714, AGI 8) |
Tái sinh và pet rb2 lv51 trở lên |
19 | 14838 | Hẻm núi tà cốc 8 | Ung châu – Quan trung | Hoàng kiếm đội NPC Linh hồn (Phong lv115. HP4458, AGI 12)
Qtrung thiết kỵ NPC Linh hồn (Thủy lv116, HP4513, AGI 13) |
Tái sinh và pet rb2 lv66 trở lên |
20 | 28861 | Ốc đảo y ta lư 1 | Tây vực | Cường hóa quái NPC Linh hồn (Phong lv120, HP4923, AGI 14)
Cường hóa quái NPC Linh hồn (Địa lv121, HP4948, AGI 15) |
Tái sinh và pet rb2 lv71 trở lên |
21 | 56803 | Rừng mã hàn 3 | Cao Câu ly | Mã hàn cận phu NPC Linh hồn (Địa lv125, HP5066, AGI 14)
Ác nữ mã hàn NPC Linh hồn (Hỏa lv126, HP5104, AGI 14) |
Tái sinh và pet rb2 lv76 trở lên |
22 | 30466 | Chiến trường giáp sơn | Nam trung | Hổ Man nhân NPC Linh hồn (Thủy lv136, HP5523, AGI 15)
Mảnh hổ nam man NPC Linh hồn (Phong lv136, HP5523, AGI 15) |
Tái sinh và pet rb2 lv87 trở lên |
23 | 30853 | Rừng mưa tông lư | Nam Trung | ManTướngĐ.Giáp NPC Linh hồn (Phong lv141, HP5713, AGI 15)
Độcxàphệhuyết NPC Linh hồn (Thủy lv141, HP5713, AGI 15) |
Tái sinh và pet rb2 lv92 trở lên |
24 | 31403 | Rừng vân vụ | Tây ninh | Thủy Nhẫn Tướng NPC Linh hồn (Thủy lv146, HP5929, AGI 16)
Địa Nhẫn Tướng NPC Linh hồn (Địa lv145, HP5861, AGI 16) |
Tái sinh và pet rb2 lv97 trở lên |
25 | 31404 | Vân vụ sơn | Tây ninh | Phong Nhẫn Tướng NPC Linh hồn (Phong lv145, HP5893, AGI 16)
Hỏa Nhẫn Tướng NPC Linh hồn (Hỏa lv146, HP5930, AGI 16) |
Tái sinh và pet rb2 lv97 trở lên |
26 | 32833 | Núi Long thủ 2 | Yên Nhiên | Sách hồn NPC Linh hồn (Phong lv155, HP6284, AGI 18)
Phiến Tinh NPC Linh hồn (Thủy lv156, HP6322, AGI 18) |
Tái sinh và pet rb2 lv107 trở lên |
27 | 32836 | Sườn núi long thủ | Yên nhiên | Nam thiên binh NPC Linh hồn (Địa lv160, HP6488, AGI 20)
Thi Tiên nữ NPC Linh hồn (Hỏa lv161, HP6526, AGI 20) |
Tái sinh và pet rb2 lv112 trở lên |
28 | 32840 | Đỉnh núi nam long | Yên nhiên | Tây thiên binh NPC Linh hồn (Hỏa lv166, HP6729, AGI 22)
Lễ tiên nữ NPC Linh hồn (Địa lv165, HP6691, AGI 22) |
Tái sinh và pet rb2 lv120 trở lên |
Ngoài ra ở TSBDY-Mobile đã phát triển thêm các map quái Linh Hồn – Thánh Linh Quái 17x-18x. Các bạn có thể mày mò thêm tại bãi train YẾN NHIÊN – RỪNG BẮC TỊCH