Hệ Thủy
Giới thiệu: Thủy đại diện cho sức mạnh chữa lành, hệ Thủy lấy hỗ trợ làm chính, song không thể coi thường các kỹ năng tấn công, vì đôi khi, hệ Thủy có thể là nhân tố chính giúp thay đổi cục diện trận đấu.
Trong game: Người chơi hệ Thủy không thể học được kỹ năng hệ Phong
Tương khắc: Mạnh hơn khi đối đầu với Hỏa, nhưng suy yếu khi đối đầu với Địa
Kỹ năng hệ Thủy
Chưa chuyển sinh
Hình | Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học lần đầu | Loại |
Thuật Nước Ngập | Kêu gọi nước xối thẳng đầu mục tiêu | 1 | 8 | Không | Thủy:1
Hỏa:2 Địa:2 |
Sát thương INT (Đơn) |
|
Băng Kiếm | Chưởng 1 luồng khí cực lạnh vào mục tiêu, thứ sẽ khiến toàn bộ hơi nước hóa thành băng kiếm sắc nhọn. | 1 | 12 | Thủy:3
Hỏa:6 Địa:6 |
Sát thương INT – Có thể hợp kích | ||
Dũng Tuyền | Nhảy tới trước mục tiêu, kêu gọi nước ngầm phun trào gây 3 lần sát thương. | 1 | 18 | Thủy:5
Hỏa:10 Địa:10 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích | ||
Hồng Thủy | Kêu gọi một cơn sóng thần tấn công kẻ địch | 5
Hàng ngang |
26 | Thủy:8
Hỏa:16 Địa:16 |
Sát thương INT | ||
Băng Đá | Kêu gọi mưa đá tấn công kẻ địch | 4
Hình chữ T |
32 | Thủy:9
Hỏa:18 Địa:18 |
Sát thương INT | ||
Băng Phong | Ngưng đọng hơi nước quanh mục tiêu rồi đóng băng giữ chặt chúng ở đó trong 5 turn (tính cả turn buff) | 1 | 40 | Thủy:16
Hỏa:32 Địa:32 |
Hỗ trợ Trạng thái |
||
Băng Tan | Giải trừ trạng thái Băng Phong
Có thể dùng lên kẻ địch |
1 | 10 | Thủy:1
Hỏa:2 Địa:2 |
Hỗ trợ Giải trừ trạng thái |
||
Tường Băng | Tạo 1 tường băng giúp mục tiêu giảm sát thương nhận vào đi 50% | 1 | 11 | Thủy:4
Hỏa:8 Địa:8 |
Hỗ trợ Tạo khiên |
||
Thanh Lưu | Chữa lành mục tiêu bằng hơi nước, giúp hồi lại HP và SP, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng
Dùng lên bản thân chỉ được hồi HP |
1 | 22 | Thủy:6
Hỏa:12 Địa:12 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Thuật Trị Liệu | Giúp hồi lại HP cho mục tiêu, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng | 1 | 35 | Thủy:8
Hỏa:16 Địa:16 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Toàn Trị Liệu Thuật | Giúp hồi lại HP cho mục tiêu và Pet của hắn, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng | 10 | 42 | Thủy:9
Hỏa:18 Địa:18 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Thuật Hồi Sinh | Hồi sinh 1 đồng minh đã chết | 1 | 40 | Thủy:12
Hỏa:24 Địa:24 |
Hỗ trợ Hồi sinh |
||
Thuật Hồi Ma | Giúp hồi lại SP cho mục tiêu, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng | 1 | 35 | Thủy:8
Hỏa:16 Địa:16 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Toàn Hồi Ma Thuật | Giúp hồi lại SP cho mục tiêu và Pet của hắn, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng | 10 | 42 | Thủy:9
Hỏa:18 Địa:18 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Trạng Thái Giải Trừ | Giải trừ toàn bộ trạng thái. | 1 | 40 | Thủy:12
Hỏa:24 Địa:24 |
Hỗ trợ Giải trừ trạng thái |
||
Thủy Thần | Triệu gọi Thủy Thần
– Dùng lên kẻ địch: phá bỏ toàn bộ trạng thái có lợi của chúng – Dùng lên đồng minh: phá bỏ toàn bộ trạng thái bất lợi và hồi phục HP |
10 | 150
Và 1 lần công dụng ngọc Thủy Thần |
Hoàn thành Q | Cần trang bị ngọc triệu gọi cùng hệ | Skill Triệu gọi |
Chuyển sinh
Hình | Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học | Loại |
Thủy Khí | Tăng cường sức mạch kỹ năng Chuyển Sinh hệ Thủy | Không | Không |
Hoặc Hoặc |
Thủy:1
Hỏa:2 Địa:2 |
Kỹ năng hỗ trợ bị động | |
Băng Trảm | Triệu gọi 1 phi tiêu băng, sau đó phân thân nó ra thêm 4 cái nữa rồi phóng vào mục tiêu gây sát thương. | 1 | 24 | Thủy:7
Hỏa:14 Địa:14 |
Sát thương INT – Có thể hợp kích. | ||
Băng Phách | Lao nhanh tới giáp 1 đòn đánh có uy lực có thể phá tan Chân Băng. | 1 | 30 | Thủy:9
Hỏa:18 Địa:18 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích.
|
||
Băng Thương | Triệu gọi 1 tảng Chân Băng, hút nước của toàn bộ mục tiêu. | 10 | 50 | Thủy:12
Hỏa:24 Địa:24 |
Sát thương INT (Đa – Boom) |
||
Đình Thủy | Ngưng đọng hơi nước quanh mục tiêu giúp chữa lành, hồi 20% HP mỗi turn dựa trên tổng HP tối đa của mục tiêu, tồn tại 4 turn (kể cả turn buff) | 1 | 45 | Thủy:10
Hỏa:20 Địa:20 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Trạng Giải | Giải trừ toàn bộ trạng thái ( cả bất lợi và có lợi ) | 3
Hàng ngang |
48 | Thủy:15
Hỏa:30 Địa:30 |
Hỗ trợ Giải trừ trạng thái |
||
Miêu Thủy | Tạo một mưa sương rơi xuống đồng minh hồi lại HP và SP, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng
Người dùng không được hồi SP (Pet của người dùng được hồi SP) |
10 | 72 | Thủy:15
Hỏa:30 Địa:30 |
Hỗ trợ Phục hồi |
Tái Sinh
Hình | Tên | Mô tả | Mục tiêu ảnh hưởng | Tiêu hao
(SP) |
Cần học trước | Điểm cần để học | Loại |
Thiên Băng Vũ | Triệu gọi 1 phi tiêu băng giá tấn công mục tiêu. Mục tiêu có tỉ lệ bị trúng phải trạng thái Băng Phong trong 4 turn (tính cả turn trúng) | 1 | 52 | Thủy:5
Hỏa:10 Địa:10 |
Sát thương INT– Có thể hợp kích | ||
Sương Quyền | Dùng hơi nước cường hóa đòn đánh và lao tới tấn công trực diện. Mục tiêu có tỉ lệ bị trúng phải trạng thái Băng Phong trong 4 turn (tính cả turn trúng) | 1 | 52 | Thủy:5
Hỏa:10 Địa:10 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích | ||
Ma Thuật | Tạo một vòng ma thuật quanh người toàn bộ đồng minh, giúp hồi lại SP, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng
Người dùng không được hồi. |
10 | 60 | Thủy:7
Hỏa:14 Địa:14 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Cam Lâm | Tạo một mưa sương rơi xuống đồng minh hồi lại HP và SP, mức hồi lại dựa vào chỉ số INT của người dùng
Người dùng không được hồi SP (Pet của người dùng được hồi SP) |
10 | 72 | Thủy:7
Hỏa:14 Địa:14 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Giải Thuật | Giải trừ toàn bộ trạng thái. | 6 | 60 | Thủy:15
Hỏa:30 Địa:30 |
Hỗ trợ Giải trừ trạng thái |
||
Vô Tưởng | Tầng cao hơn của Đình Thủy Ngưng đọng hơi nước quanh mục tiêu giúp chữa lành, hồi 20% HP mỗi turn dựa trên tổng HP tối đa của mục tiêu, tồn tại 4 turn (kể cả turn buff) | 1 | 52 | Thủy:10
Hỏa:20 Địa:20 |
Hỗ trợ Phục hồi |
||
Nhất Thiểm | Múa Đại Băng đao trên Côn Lôn Thần Câu Thủy lao tới chém 1 nhát chỉ tử vào mục tiêu | 1 | 60 | Thủy:9
Hỏa:18 Địa:18 |
Sát thương ATK – Có thể hợp kích | ||
Lục Băng Vũ | Vận công triệu hồi 6 phi tiêu sắc lẻm bay lượn sát thương kẻ địch | 10 | 84 | Thủy:14
Hỏa:28 Địa:28 |
Sát thương INT (Đa – Boom) |